1. Đặc điểm & công suất
Máy lạnh 2.5HP – 3HP thường dùng cho căn hộ 2 phòng lớn, phòng khách, văn phòng vừa, quán cafe, showroom nhỏ. Đây là dải công suất tầm trung, yêu cầu đường ống đồng chuẩn kích thước và chịu áp suất cao, đặc biệt với gas R410A hoặc R32.
-
2.5HP (≈ 21.000 – 22.000 BTU)
-
3HP (≈ 24.000 – 27.000 BTU)
2. Quy cách ống đồng cho 2.5HP – 3HP
(Tùy loại gas & model máy, quy cách có thể chênh lệch. Dưới đây là chuẩn thường dùng)
Công suất | Gas | Ống lỏng (Liquid) | Ống gas (Suction) | Bảo ôn khuyến nghị |
---|---|---|---|---|
2.5HP | R410A / R32 | Ø 1/4 inch (6.35mm) | Ø 1/2 inch (12.7mm) | 9 – 13mm |
3HP | R410A / R32 | Ø 3/8 inch (9.52mm) | Ø 5/8 inch (15.88mm) | 13mm |
Trước khi thi công, kỹ thuật viên sẽ tra catalogue chính hãng để chọn đúng kích cỡ, tránh hao tốn điện năng hoặc gây nghẹt dầu.
3. Yêu cầu kỹ thuật khi thi công
-
Ống đồng loại dày ≥ 0.7mm để chịu được áp suất gas R32/R410A.
-
Thổi Nitơ khi hàn: tránh muội đồng, giữ ống sạch.
-
Bảo ôn đúng độ dày: chống đọng sương, tiết kiệm điện.
-
Chân không ≥ 15 phút để đảm bảo hệ thống khô, sạch, kín.
-
Kiểm tra áp lực bằng Nitơ ≥ 400 psi trước khi nạp gas.
4. Ứng dụng thực tế
-
Lắp đặt máy lạnh treo tường 2.5HP – 3HP cho phòng khách, phòng master.
-
Máy lạnh âm trần 2.5HP – 3HP cho văn phòng nhỏ.
-
Máy lạnh tủ đứng công suất 2.5HP – 3HP cho cửa hàng, showroom.
5. Dịch vụ tại Điện Lạnh Sapho
-
Tư vấn chọn ống đồng chuẩn cho từng model.
-
Thi công theo quy trình 6 bước chuẩn kỹ thuật (thổi Nitơ – hàn kín – bảo ôn – hút chân không – test áp – nghiệm thu).
-
Báo giá minh bạch, có phụ phí rõ ràng (xuyên tường, đi âm, cao tầng).
-
Cam kết bảo hành ống và mối hàn 12 tháng.
Chưa có đánh giá nào.