Thi Công Ống Đồng Máy Lạnh Quận 2

Bạn có văn phòng làm việc sắp chuyển từ Quận 2 qua trung tâm Quận 1, nhưng điều khiến bạn lo lắng là di dời – thi công máy lạnh quận 2 như thế nào?

Nhà bạn sắp chuyển sang nơi ở mới Quận 2, mà việc lắp lại chiếc máy lạnh vào nơi ở mới không biết nên lắp thế nào cho hợp lý?

Hãy ngưng lo lắng nhé. Dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 2 và dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 2 sẽ giúp bạn gạt đi mối bận tâm đó. Vì cuộc sống luôn dễ dàng!

Ra đời mấy năm trở lại đây nhưng người dân Quận 2 không còn xa lạ với địa chỉ Điện lạnh Sapho. Với tập thể nhân viên nói chung và đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp chính là cốt lõi của một dịch vụ tốt ngày hôm nay. Đến với Điện lạnh Sapho, bạn yên tâm đã tìm được đúng địa chỉ cần tìm.

LẮP MÁY LẠNH TREO TƯỜNG

LẮP MÁY LẠNH M TRẦN TỦ ĐỨNG

bang-gia-ong-dong-may-lanh

THI CÔNG ỐNG ĐỒNG

Bạn chỉ cần nhấc máy lên và Gọi Ngay để được phục vụ nhanh chóng kể cả ngày lễ thứ 7 và Chủ Nhật

Dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 2 nhận tháo ráp và di dời tất cả các loại máy lạnh

Như máy lạnh treo tường, máy lạnh âm trần, máy lạnh áp trần, máy lạnh tủ đứng. Với phương tiện di chuyển chuyên dụng và việc di dời cẩn thận, chúng tôi đảm bảo máy lạnh không bị xì ga, không phải nạp ga khi đến nơi mới hay phải sửa chữa lại gì cả. Mọi hư hỏng trong quá trình vận chuyển mà do Điện lạnh Sapho gây ra, chúng tôi sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm.

Dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 2 nhận thi công lắp đặt theo đúng quy trình khoa học, đảm bảo sự hoạt động bình thường của máy lạnh. Trước khi lắp đặt, nhân viên sẽ khảo sát một lượt các vị trí có thể lắp được trong nhà bạn để có thể tư vấn lựa chọn cho bạn một nơi tốt nhất. Việc lắp đặt đảm bảo dàn lạnh được lắp một cách chắc chắn, hơi lạnh tỏa đều khắp khu vực. Dàn nóng là bộ phận cần được lắp đặt một cách cẩn thận ở một vị trí hợp lý, nếu không rất dễ gây ảnh hưởng đến khu vực xung quanh. Điều đáng lưu ý khi lắp đặt nữa là không để dàn lạnh và dàn nóng quá gần nhau dẫn đến khí nóng và khí lạnh nhiễu vào nhau. Với diện tích phòng nhỏ, nhân viên sẽ tư vấn vị trí thích hợp nhất cho bạn.

cong-trinh-lap-dat-ong-dong

Tất cả những nối lo lắng của bạn sẽ được giải quyết qua một cuộc gọi trực tiếp đến số Hotline : 0888.154.545 để được các kỹ thuật viên uy tín của chúng tôi tư vấn nhiệt tình nhất !

Điện lạnh Sapho cam kết báo giá trước đối với dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 2 và dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 2 để khách hàng tham khảo và quyết định tin dùng. Hãy yên tâm nhé, đó luôn là giá tốt nhất cho bạn.

Chưa bao giờ việc chuyển phòng với chiếc máy lạnh lại dễ dàng đến thế. Chỉ cần nhấc máy gọi lên đường dây nóng của Điện lạnh Sapho, chỉ 30 phút sau nhân viên sẽ có mặt hỗ trợ bạn. Thử ngay thôi nào!

SAMSUNG CAMERA PICTURES

BÁO GIÁ MINH BẠCH

SAMSUNG CAMERA PICTURES

BẢO HÀNH UY TÍN

SAMSUNG CAMERA PICTURES

KHÁCH HÀNG TRÊN HẾT

Tham khảo dịch vụ thi công lắp đặt ống đồng và hệ thống máy lạnh treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng,… tại quận 2 của Sapho.

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT VÀ VẬT TƯ MÁY LẠNH

Stt Chủng Loại Và Công Suất Đơn vị Lắp Máy Tháo Máy
1 MÁY LẠNH TREO TƯỜNG
Máy lạnh treo tường 1 HP đến 1.5 HP

9.000 – 13.500 btu

Bộ 195.000Đ 155.000Đ
Máy lạnh treo tường 2 HP đến 2.5 HP

18.000 – 22.500 btu

Bộ 245.000Đ 195.000Đ
2 MÁY LẠNH M TRẦN
Máy âm trần 2 HP đến 3.5 HP

18.000 – 31.500 btu

Bộ 395.000Đ 245.000Đ
Máy âm trần 4 HP đến 5.5 HP

36.000 – 49.500 btu

Bộ 595.000Đ 345.000Đ
Máy âm trần 6.5 HP

>58.500 btu

Bộ 795.000Đ 445.000Đ
3 MÁY LẠNH ÁP TRẦN
Máy áp trần 2 HP đến 3.5 HP

18.000 – 31.500 btu

Bộ 395.000Đ 245.000Đ
Máy áp trần 4 HP đến 5.5 HP

18.000 – 31.500 btu

Bộ 595.000Đ 345.000Đ
Máy áp trần 6.5 HP

>58.500 btu

Bộ 795.000Đ 445.000Đ
4 MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG
Máy tủ đứng 2 HP đến 3.5 HP

18.000 – 31.500 btu

Bộ 395.000Đ 245.000Đ
Máy tủ đứng 4 HP đến 5.5 HP

18.000 – 31.500 btu

Bộ 595.000Đ 345.000Đ
Máy tủ đứng 6.5 HP

>58.500 btu

Bộ 795.000Đ 445.000Đ
5 CÁC LOẠI MÁY LẠNH KHÁC
Máy lạnh Inverter Bộ call call
máy lạnh giấu trần nối ống gió

3.0HP đến 20HP

27.000 – 180.000 btu

Bộ call cal

VẬT TƯ LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG THI CÔNG M TƯỜNG

ỐNG ĐỒNG ĐÔI DẪN GAS MÁY LẠNH + BẢO ÔN CÁCH NHIỆT
STT LOẠI ỐNG ĐỒNG ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

VẬT TƯ

ĐƠN GIÁ

NH N CÔNG

GIÁ

TRỌN GÓI

1 Ống đồng dẫn gas máy lạnh

1.0HP (Ø6.4/Ø9.5)

Trung Quốc loại dày có cách nhiệt

m 80.000Đ 30.000Đ 110.000Đ
Ống đồng dẫn gas máy lạnh

1.0HP (Ø6.4/Ø9.5)

Thái Lan loại dày có cách nhiệt

m 90.000Đ 30.000Đ 120.000Đ
2 Ống đồng dẫn gas máy lạnh

1.5HP – 2.0HP (Ø6.4/Ø12.7)

Trung Quốc loại dày có cách nhiệt

m 100.000Đ 30.000Đ 130.000Đ
Ống đồng dẫn gas máy lạnh

1.5HP – 2.0HP (Ø6.4/Ø12.7)

Thái Lan loại dày có cách nhiệt

m 120.000Đ 30.000Đ 150.000Đ
3 Ống đồng dẫn gas máy lạnh

2.5HP (Ø6.4/Ø15.9)

Trung Quốc loại dày có cách nhiệt

m 125.000Đ 30.000Đ 155.000Đ
Ống đồng dẫn gas máy lạnh

2.5HP (Ø6.4/Ø15.9)

Thái Lan loại dày có cách nhiệt

m 140.000Đ 35.000Đ 175.000Đ
4 Ống đồng dẫn gas máy lạnh

3.0HP – 3.5HP (Ø9.5/Ø15.9)

Trung Quốc loại dày có cách nhiệt

m 170.000Đ 30.000Đ 200.000Đ
Ống đồng dẫn gas máy lạnh

3.0HP – 3.5HP (Ø9.5/Ø15.9)

Thái Lan loại dày có cách nhiệt

m 180.000Đ 35.000Đ 215.000Đ
5 Ống đồng dẫn gas máy lạnh

4.0HP – 5.5HP (Ø9.5/Ø19.1)

Trung Quốc loại dày có cách nhiệt

m 190.000Đ 40.000Đ 230.000Đ
Ống đồng dẫn gas máy lạnh

4.0HP – 5.5HP (Ø9.5/Ø19.1)

Thái Lan loại dày có cách nhiệt

m 210.000Đ 40.000Đ 250.000Đ
6 Ống đồng dẫn gas máy lạnh

6.0HP – 6.5HP (Ø12.7/Ø19.1)

Trung Quốc loại dày có cách nhiệt

m 230.000Đ 45.000Đ 275.000Đ
Ống đồng dẫn gas máy lạnh

6.0HP – 6.5HP (Ø12.7/Ø19.1)

Thái Lan loại dày có cách nhiệt

m 240.000Đ 45.000Đ 285.000Đ
Trường hợp ống âm tường: tính thêm phí nhân công 39.000 Đồng/m

Ống nước xả dàn lạnh

STT LOẠI ỐNG ĐỒNG ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

VẬT TƯ

ĐƠN GIÁ

NH N CÔNG

GIÁ

TRỌN GÓI

1 Ống nước mềm PVC-D20

(Ống ruột gà)

m 7.000Đ 2.000Đ 9.000Đ
2 Ống PVC-D21 Bình Minh

không cách nhiệt

m 8.000Đ 2.000Đ 10.000Đ
3 Ống PVC-D21 Bình Minh

cách nhiệt

m 12.000Đ 3.000Đ 15.000Đ
4 Ống PVC-D27 Bình Minh

không cách nhiệt

m 12.000Đ 3.000Đ 15.000Đ
5 Ống PVC-D27 Bình Minh

cách nhiệt

m 16.000Đ 4.000Đ 20.000Đ
Trường hợp ống âm tường: tính thêm phí nhân công 29.000 Đồng/m

Dây điện nguồn và thiết bị điện khác

STT LOẠI ỐNG ĐỒNG ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

VẬT TƯ

ĐƠN GIÁ

NH N CÔNG

GIÁ

TRỌN GÓI

1 Dây đơn Cadivi 1.5mm2 m 5.000Đ 2.000Đ 7.000Đ
2 Dây đơn Daphaco 2.0mm2 m 5.000Đ 2.000Đ 7.000Đ
Dây đơn Cadivi 2.0mm2 m 7.000Đ 2.000Đ 9.000Đ
3 Dây đơn Cadivi 2.5mm2 m 10.000Đ 2.000Đ 12.000Đ
4 Dây đơn Cadivi 3.5mm2 m 12.000Đ 3.000Đ 15.000Đ
5 Dây cáp điện 3P 4 sợi x 3.5mm2 m 45.000Đ 5.000Đ 50.000Đ
6 CB điện 1P 16A/20A/25A + hộp nhựa Panasonic Bộ 70.000Đ

130.000Đ

10.000Đ 80.000Đ

145.000Đ

7 MCB điện 3P/20A + hộp nhựa Clipsal Bộ 225.000Đ 20.000Đ 245.000Đ
8 MCB điện 3P/50A + hộp nhựa Clipsal Bộ 415.000Đ 30.000Đ 445.000Đ
Treo và đỡ máy
STT LOẠI ỐNG ĐỒNG ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ

VẬT TƯ

ĐƠN GIÁ

NH N CÔNG

GIÁ

TRỌN GÓI

1 Eke đỡ dàn nóng treo tường

1HP – 2HP

Cặp 75.000Đ

135.000Đ

10.000Đ 85.000Đ
2 Eke đỡ dàn nóng treo tường

2.5HP – 3.5HP

Cặp 125.000Đ

275.000Đ

20.000Đ 145.000Đ

295.000Đ

3 Khung đỡ dàn nóng đặt sàn

2.5HP – 3.5HP Sắt V hàn

Cặp 295.000Đ

445.000Đ

50.000Đ 345.000Đ

495.000Đ

4 Khung đỡ dàn nóng đặt sàn

4HP – 5.5HP Sắt V hàn

Cặp 415.000Đ

915.000Đ

80.000Đ 495.000Đ

995.000Đ

5 Hộp nhựa che ống gas 40-60

(1HP – 2HP)

m 100.000Đ

140.000Đ

10.000Đ 110.000Đ

150.000Đ

6 Hộp nhựa che ống gas 60-80

(2.5 – 3HP)

m 120.000Đ

160.000Đ

10.000Đ 130.000Đ

170.000Đ

7 Nẹp Dây Điện m 7.000 2.000Đ 9.000Đ
8 Chân cao su dàn nóng (1HP-2.5HP) 4 Cái 85.000 10.000Đ 95.000Đ

 

CHI TIẾT QUY TRÌNH THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG VÀ HỆ THỐNG MÁY LẠNH TREO TƯỜNG

  1. Quy trình thi công ống đồng
  • Bọc gen cách nhiệt
  • Đi dây điện
  • Quấn xi cách nhiệt
  • Gia cố giữ ống cố định
  • Bọc cách không khí ở hai đầu ống
  1. Quy trình lắp bộ dàn nóng và lạnh
  • Treo máy theo đúng kỹ thuật và thẩm mĩ
  • Xiết đầu côn nối ống đồng
  • Hút chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật
  • Thử xì các đầu rắc co
  • Đuổi gió, thả gas
  • Vận hành kiểm tra kỹ thuật độ lạnh và nước chảy
  1. Kiểm tra khi máy đang hoạt động
  • Theo dõi sự hoạt động của máy
  • Kiểm tra tiếng ồn và độ rung động khác thường của máy nén
  • Kiểm tra dòng làm việc của máy nén. So sánh với trị số cho phép
  • Kiểm tra áp suất của gas trong máy
  • Kiểm tra độ ồn của quạt (cục nóng/lạnh). So sánh với trị số cho phép
  • Kiểm tra độ lạnh. So sánh với trị số cho phép
  • Kiểm tra đường nước thoát có thông cho nước chảy

LƯU Ý :

  • Thời gian bảo hành sau lắp đặt: 03 tháng kể từ ngày bàn giao công việc hoàn thành.
  • Nội dung bảo hành gồm: máy chảy nước, bổ sung gas nếu bị thiếu khi đã nạp, miễn phí công kiểm tra.
  • Bảo hành vật tư ống đồng dây điện 12 tháng

Thật đơn giản, chỉ cần gọi đến số máy: 0888.154.545 bạn sẽ được các chuyên viên kỹ thuật tư vấn nhiệt tình nhất.

Sapho – cùng đồng hành với bạn mang lại giấc ngủ ngon.

Bài viết liên quan

Bình luận (0 bình luận)