Đối với người dân khu vực Quận 10, dịch vụ máy lạnh Sapho là địa chỉ uy tín, chất lượng. Không khó để tìm một dịch vụ máy lạnh, nhưng tìm được dịch vụ “ngon, bổ, rẻ” thì không phải là dễ. Do đó, dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 10 và dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 10 của Điện lạnh Sapho là sự lựa chọn hoàn hảo hơn cả.
Bạn chỉ cần nhấc máy lên và Gọi Ngay để được phục vụ nhanh chóng kể cả ngày lễ thứ 7 và Chủ Nhật
Ra đời từ mấy năm trở lại đây, với đội ngũ nhân viên lành nghề và đội ngũ nhân lực chuyên nghiệp, Điện lạnh Sapho đã không ngừng mang lại sự hài lòng cho người dân Quận 10 và khu vực lân cận. Nhà bạn sắp chuyển, văn phòng đang di dời hay cửa hàng sắp chuyển qua nơi khác,…buộc phải di dời và lắp đặt lại chiếc máy lạnh? Đừng ngần ngại nhé, hãy gọi ngay cho Điện lạnh Sapho. Chúng tôi nhận tất cả các dịch vụ.
Dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 10 trong thời gian gần đây nhận được nhiều sự ủng hộ. Điện lạnh Sapho nhận tháo ráp di dời máy lạnh khu vực Quận 10, đảm bảo không lo bị xì ga, không phải nạp ga khi đưa tới nơi mới hay sửa chữa gì cả. Việc tháo ráp máy lạnh yêu cầu phải đúng quy trình, nếu không rất dễ bị hư hỏng, chập mạch điện tử. Việc di dời cũng đòi hỏi cẩn thận, nhẹ nhàng, tránh bị sứt mẻ, móp méo. Với đội ngũ nhân viên lành nghề, được đào tạo bài bản và có trách nhiệm với công việc, Điện lạnh Sapho cung cấp cho Quý khách một dịch vụ hoàn hảo.
Tất cả những nối lo lắng của bạn sẽ được giải quyết qua một cuộc gọi trực tiếp đến số Hotline : 0888.154.545 để được các kỹ thuật viên uy tín của chúng tôi tư vấn nhiệt tình nhất !
Mục lục
Bên cạnh đó việc thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 10 cũng là dịch vụ được Sapho đầu tư kỹ lưỡng.
Việc thi công lắp đặt luôn tuân theo những quy trình khoa học, sử dụng thiết bị tốt nhất. Với dàn lạnh, nhân viên sẽ lắp một cách chắc chắn, đảm bảo hơi lạnh tỏa đều, tiết kiệm điện tối đa, vị trí lắp đặt được xem xét kỹ lưỡng,…Với dàn nóng, nhân viên sẽ lắp đặt đúng vị trí, tránh gây ảnh hưởng đến khu vực bên cạnh, không để khí nóng và lạnh gặp nhau.
Điện lạnh Sapho cam kết báo giá dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 10 và thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 10 trước cho Quý khách để có thể quyết định có sử dụng hay không. Điện lạnh Sapho cam kết có mức giá cạnh tranh và rẻ nhất.
Còn chần chờ gì không gọi cho đường dây nóng của chúng tôi để được nhân viên tư vấn tốy nhất. Tập thể nhân viên Điện lạnh Sapho luôn lấy tiêu chí chất lượng và sự hài lòng của khách hàng là kim chỉ nam cho sự phát triển.
BÁO GIÁ MINH BẠCH
BẢO HÀNH UY TÍN
KHÁCH HÀNG TRÊN HẾT
Cảm ơn sự ủng hộ của khách hàng trong thời gian qua và thời gian sắp tới.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT VÀ VẬT TƯ MÁY LẠNH
Stt | Chủng Loại Và Công Suất | Đơn vị | Lắp Máy | Tháo Máy |
1 | MÁY LẠNH TREO TƯỜNG | |||
Máy lạnh treo tường 1 HP đến 1.5 HP
9.000 – 13.500 btu |
Bộ | 195.000Đ | 155.000Đ | |
Máy lạnh treo tường 2 HP đến 2.5 HP
18.000 – 22.500 btu |
Bộ | 245.000Đ | 195.000Đ | |
2 | MÁY LẠNH M TRẦN | |||
Máy âm trần 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy âm trần 4 HP đến 5.5 HP
36.000 – 49.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy âm trần 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
3 | MÁY LẠNH ÁP TRẦN | |||
Máy áp trần 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy áp trần 4 HP đến 5.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy áp trần 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
4 | MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG | |||
Máy tủ đứng 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy tủ đứng 4 HP đến 5.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy tủ đứng 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
5 | CÁC LOẠI MÁY LẠNH KHÁC | |||
Máy lạnh Inverter | Bộ | call | call | |
máy lạnh giấu trần nối ống gió
3.0HP đến 20HP 27.000 – 180.000 btu |
Bộ | call | cal |
VẬT TƯ LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG THI CÔNG M TƯỜNG
ỐNG ĐỒNG ĐÔI DẪN GAS MÁY LẠNH + BẢO ÔN CÁCH NHIỆT | |||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.0HP (Ø6.4/Ø9.5) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 80.000Đ | 30.000Đ | 110.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.0HP (Ø6.4/Ø9.5) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 90.000Đ | 30.000Đ | 120.000Đ | |
2 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.5HP – 2.0HP (Ø6.4/Ø12.7) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 100.000Đ | 30.000Đ | 130.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.5HP – 2.0HP (Ø6.4/Ø12.7) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 120.000Đ | 30.000Đ | 150.000Đ | |
3 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
2.5HP (Ø6.4/Ø15.9) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 125.000Đ | 30.000Đ | 155.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
2.5HP (Ø6.4/Ø15.9) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 140.000Đ | 35.000Đ | 175.000Đ | |
4 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
3.0HP – 3.5HP (Ø9.5/Ø15.9) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 170.000Đ | 30.000Đ | 200.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
3.0HP – 3.5HP (Ø9.5/Ø15.9) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 180.000Đ | 35.000Đ | 215.000Đ | |
5 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
4.0HP – 5.5HP (Ø9.5/Ø19.1) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 190.000Đ | 40.000Đ | 230.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
4.0HP – 5.5HP (Ø9.5/Ø19.1) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 210.000Đ | 40.000Đ | 250.000Đ | |
6 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
6.0HP – 6.5HP (Ø12.7/Ø19.1) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 230.000Đ | 45.000Đ | 275.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
6.0HP – 6.5HP (Ø12.7/Ø19.1) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 240.000Đ | 45.000Đ | 285.000Đ | |
Trường hợp ống âm tường: tính thêm phí nhân công 39.000 Đồng/m | |||||
Ống nước xả dàn lạnh |
|||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Ống nước mềm PVC-D20
(Ống ruột gà) |
m | 7.000Đ | 2.000Đ | 9.000Đ |
2 | Ống PVC-D21 Bình Minh
không cách nhiệt |
m | 8.000Đ | 2.000Đ | 10.000Đ |
3 | Ống PVC-D21 Bình Minh
cách nhiệt |
m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
4 | Ống PVC-D27 Bình Minh
không cách nhiệt |
m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
5 | Ống PVC-D27 Bình Minh
cách nhiệt |
m | 16.000Đ | 4.000Đ | 20.000Đ |
Trường hợp ống âm tường: tính thêm phí nhân công 29.000 Đồng/m | |||||
Dây điện nguồn và thiết bị điện khác |
|||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Dây đơn Cadivi 1.5mm2 | m | 5.000Đ | 2.000Đ | 7.000Đ |
2 | Dây đơn Daphaco 2.0mm2 | m | 5.000Đ | 2.000Đ | 7.000Đ |
Dây đơn Cadivi 2.0mm2 | m | 7.000Đ | 2.000Đ | 9.000Đ | |
3 | Dây đơn Cadivi 2.5mm2 | m | 10.000Đ | 2.000Đ | 12.000Đ |
4 | Dây đơn Cadivi 3.5mm2 | m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
5 | Dây cáp điện 3P 4 sợi x 3.5mm2 | m | 45.000Đ | 5.000Đ | 50.000Đ |
6 | CB điện 1P 16A/20A/25A + hộp nhựa Panasonic | Bộ | 70.000Đ
130.000Đ |
10.000Đ | 80.000Đ
145.000Đ |
7 | MCB điện 3P/20A + hộp nhựa Clipsal | Bộ | 225.000Đ | 20.000Đ | 245.000Đ |
8 | MCB điện 3P/50A + hộp nhựa Clipsal | Bộ | 415.000Đ | 30.000Đ | 445.000Đ |
Treo và đỡ máy | |||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Eke đỡ dàn nóng treo tường
1HP – 2HP |
Cặp | 75.000Đ
135.000Đ |
10.000Đ | 85.000Đ |
2 | Eke đỡ dàn nóng treo tường
2.5HP – 3.5HP |
Cặp | 125.000Đ
275.000Đ |
20.000Đ | 145.000Đ
295.000Đ |
3 | Khung đỡ dàn nóng đặt sàn
2.5HP – 3.5HP Sắt V hàn |
Cặp | 295.000Đ
445.000Đ |
50.000Đ | 345.000Đ
495.000Đ |
4 | Khung đỡ dàn nóng đặt sàn
4HP – 5.5HP Sắt V hàn |
Cặp | 415.000Đ
915.000Đ |
80.000Đ | 495.000Đ
995.000Đ |
5 | Hộp nhựa che ống gas 40-60
(1HP – 2HP) |
m | 100.000Đ
140.000Đ |
10.000Đ | 110.000Đ
150.000Đ |
6 | Hộp nhựa che ống gas 60-80
(2.5 – 3HP) |
m | 120.000Đ
160.000Đ |
10.000Đ | 130.000Đ
170.000Đ |
7 | Nẹp Dây Điện | m | 7.000 | 2.000Đ | 9.000Đ |
8 | Chân cao su dàn nóng (1HP-2.5HP) | 4 Cái | 85.000 | 10.000Đ | 95.000Đ |
CHI TIẾT QUY TRÌNH THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG VÀ HỆ THỐNG MÁY LẠNH TREO TƯỜNG
- Quy trình thi công ống đồng
- Bọc gen cách nhiệt
- Đi dây điện
- Quấn xi cách nhiệt
- Gia cố giữ ống cố định
- Bọc cách không khí ở hai đầu ống
- Quy trình lắp bộ dàn nóng và lạnh
- Treo máy theo đúng kỹ thuật và thẩm mĩ
- Xiết đầu côn nối ống đồng
- Hút chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thử xì các đầu rắc co
- Đuổi gió, thả gas
- Vận hành kiểm tra kỹ thuật độ lạnh và nước chảy
- Kiểm tra khi máy đang hoạt động
- Theo dõi sự hoạt động của máy
- Kiểm tra tiếng ồn và độ rung động khác thường của máy nén
- Kiểm tra dòng làm việc của máy nén. So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra áp suất của gas trong máy
- Kiểm tra độ ồn của quạt (cục nóng/lạnh). So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra độ lạnh. So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra đường nước thoát có thông cho nước chảy
LƯU Ý :
- Thời gian bảo hành sau lắp đặt: 03 tháng kể từ ngày bàn giao công việc hoàn thành.
- Nội dung bảo hành gồm: máy chảy nước, bổ sung gas nếu bị thiếu khi đã nạp, miễn phí công kiểm tra.
- Bảo hành vật tư ống đồng dây điện 12 tháng
Thật đơn giản, chỉ cần gọi đến số máy: 0888.154.545 bạn sẽ được các chuyên viên kỹ thuật tư vấn nhiệt tình nhất.
Sapho – cùng đồng hành với bạn mang lại giấc ngủ ngon.