Không khó để tìm một dịch vụ máy lạnh ở Quận Gò Vấp, nhưng tìm được một dịch vụ tốt và giá cả phù hợp thì không phải là chuyện dễ.
Điện lạnh Sapho với dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận Gò Vấp và dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận Gò Vấp chính là địa chỉ đáng tin cậy của người dân Gò Vấp và khu vực lân cận. Chúng tôi “chinh phục” khách hàng bởi chính sự chuyên nghiệp và chu đáo.
Không khó để nhận được sự phục vụ từ Điện lạnh Sapho. Chỉ cần nhấc máy gọi ngay cho đường dây nóng bất cứ khi nào bạn cần, 30 phút sau nhân viên của chúng tôi sẽ có mặt. Mọi thắc mắc cần được hỗ trợ sẽ được giải quyết nhanh chóng từ đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Thật tuyệt vời phải không nào?
Bạn chỉ cần nhấc máy lên và Gọi Ngay để được phục vụ nhanh chóng kể cả ngày lễ thứ 7 và Chủ Nhật
Dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận Gò Vấp nhận tháo ráp và di dời tất cả các loại máy lạnh như máy lạnh treo tường, máy lạnh âm trần, máy lạnh áp trần, máy lạnh tủ đứng.
Một số loại máy lạnh rất khó di chuyển nên Điện lạnh Sapho có những phương tiện di dời chuyên dụng. Bạn sẽ hoàn toàn yên tâm rằng chiếc máy lạnh sẽ luôn được cẩn thận, không hư hỏng trầy xước mà nguyên như ban đầu. Đội ngũ nhân viên cam kết máy lạnh sẽ không bị xì ga hay phải nạp thêm ga khi đưa tới nơi mới. Bạn cũng sẽ không phải sửa chữa thêm gì.
Dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận Gò Vấp của Điện lạnh Sapho luôn đảm bảo tuân thủ quy trình lắp đặt chính xác và khoa học, không bỏ bước hay cẩu thả dẫn đến tình trạnh máy nhanh hư. Trước khi tiến hành lắp máy, nhân viên sẽ khảo sát tình hình khu vực để có thể tư vấn cho bạn vị trí lắp đặp phù hợp nhất, tiết kiệm điện và tận dụng tối đa hơi lạnh nhất. Dàn lạnh sẽ được lắp một cách chắc chắn, đảm bảo hơi lạnh tỏa đều. Dàn nóng sẽ được xem xét vị trí lắp tốt nhất, tránh hơi nóng ảnh hưởng đến mọi người xung quanh. Dàn nóng và dàn lạnh đặt ở vị trí càng xa nhau càng tốt, không làm nhiễu các luồng khí.
Tất cả những nối lo lắng của bạn sẽ được giải quyết qua một cuộc gọi trực tiếp đến số Hotline : 0888.154.545 để được các kỹ thuật viên uy tín của chúng tôi tư vấn nhiệt tình nhất !
Sử dụng dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận Gò Vấp và dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận Gò Vấp của Điện lạnh Sapho bạn sẽ luôn được báo giá trước tham khảo để quyết định sử dụng. Mọi hư hỏng trong quá trình vận chuyển theo giám định là do Điện lạnh Sapho, chúng tôi cam kết bồi thường tương xứng giá trị.
Nếu bạn còn đang phân vân lựa chọn và tìm kiếm một dịch vụ máy lạnh tốt ở Quận Gò Vấp thì hãy ngưng nhé. Điện lạnh Sapho sẽ là sự lựa chọ hoàn hảo. Lời cam kết hài lòng chính là điều bạn sẽ nhận được!
BÁO GIÁ MINH BẠCH
BẢO HÀNH UY TÍN
KHÁCH HÀNG TRÊN HẾT
Tham khảo dịch vụ thi công lắp đặt ống đồng và hệ thống máy lạnh treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng,… tại quận Gò Vấp của Sapho.
Mục lục
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT VÀ VẬT TƯ MÁY LẠNH
Stt | Chủng Loại Và Công Suất | Đơn vị | Lắp Máy | Tháo Máy |
1 | MÁY LẠNH TREO TƯỜNG | |||
Máy lạnh treo tường 1 HP đến 1.5 HP
9.000 – 13.500 btu |
Bộ | 195.000Đ | 155.000Đ | |
Máy lạnh treo tường 2 HP đến 2.5 HP
18.000 – 22.500 btu |
Bộ | 245.000Đ | 195.000Đ | |
2 | MÁY LẠNH M TRẦN | |||
Máy âm trần 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy âm trần 4 HP đến 5.5 HP
36.000 – 49.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy âm trần 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
3 | MÁY LẠNH ÁP TRẦN | |||
Máy áp trần 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy áp trần 4 HP đến 5.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy áp trần 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
4 | MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG | |||
Máy tủ đứng 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy tủ đứng 4 HP đến 5.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy tủ đứng 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
5 | CÁC LOẠI MÁY LẠNH KHÁC | |||
Máy lạnh Inverter | Bộ | call | call | |
máy lạnh giấu trần nối ống gió
3.0HP đến 20HP 27.000 – 180.000 btu |
Bộ | call | cal |
VẬT TƯ LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG THI CÔNG M TƯỜNG
ỐNG ĐỒNG ĐÔI DẪN GAS MÁY LẠNH + BẢO ÔN CÁCH NHIỆT | |||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.0HP (Ø6.4/Ø9.5) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 80.000Đ | 30.000Đ | 110.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.0HP (Ø6.4/Ø9.5) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 90.000Đ | 30.000Đ | 120.000Đ | |
2 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.5HP – 2.0HP (Ø6.4/Ø12.7) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 100.000Đ | 30.000Đ | 130.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.5HP – 2.0HP (Ø6.4/Ø12.7) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 120.000Đ | 30.000Đ | 150.000Đ | |
3 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
2.5HP (Ø6.4/Ø15.9) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 125.000Đ | 30.000Đ | 155.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
2.5HP (Ø6.4/Ø15.9) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 140.000Đ | 35.000Đ | 175.000Đ | |
4 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
3.0HP – 3.5HP (Ø9.5/Ø15.9) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 170.000Đ | 30.000Đ | 200.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
3.0HP – 3.5HP (Ø9.5/Ø15.9) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 180.000Đ | 35.000Đ | 215.000Đ | |
5 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
4.0HP – 5.5HP (Ø9.5/Ø19.1) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 190.000Đ | 40.000Đ | 230.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
4.0HP – 5.5HP (Ø9.5/Ø19.1) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 210.000Đ | 40.000Đ | 250.000Đ | |
6 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
6.0HP – 6.5HP (Ø12.7/Ø19.1) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 230.000Đ | 45.000Đ | 275.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
6.0HP – 6.5HP (Ø12.7/Ø19.1) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 240.000Đ | 45.000Đ | 285.000Đ | |
Trường hợp ống âm tường: tính thêm phí nhân công 39.000 Đồng/m | |||||
Ống nước xả dàn lạnh |
|||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Ống nước mềm PVC-D20
(Ống ruột gà) |
m | 7.000Đ | 2.000Đ | 9.000Đ |
2 | Ống PVC-D21 Bình Minh
không cách nhiệt |
m | 8.000Đ | 2.000Đ | 10.000Đ |
3 | Ống PVC-D21 Bình Minh
cách nhiệt |
m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
4 | Ống PVC-D27 Bình Minh
không cách nhiệt |
m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
5 | Ống PVC-D27 Bình Minh
cách nhiệt |
m | 16.000Đ | 4.000Đ | 20.000Đ |
Trường hợp ống âm tường: tính thêm phí nhân công 29.000 Đồng/m | |||||
Dây điện nguồn và thiết bị điện khác |
|||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Dây đơn Cadivi 1.5mm2 | m | 5.000Đ | 2.000Đ | 7.000Đ |
2 | Dây đơn Daphaco 2.0mm2 | m | 5.000Đ | 2.000Đ | 7.000Đ |
Dây đơn Cadivi 2.0mm2 | m | 7.000Đ | 2.000Đ | 9.000Đ | |
3 | Dây đơn Cadivi 2.5mm2 | m | 10.000Đ | 2.000Đ | 12.000Đ |
4 | Dây đơn Cadivi 3.5mm2 | m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
5 | Dây cáp điện 3P 4 sợi x 3.5mm2 | m | 45.000Đ | 5.000Đ | 50.000Đ |
6 | CB điện 1P 16A/20A/25A + hộp nhựa Panasonic | Bộ | 70.000Đ
130.000Đ |
10.000Đ | 80.000Đ
145.000Đ |
7 | MCB điện 3P/20A + hộp nhựa Clipsal | Bộ | 225.000Đ | 20.000Đ | 245.000Đ |
8 | MCB điện 3P/50A + hộp nhựa Clipsal | Bộ | 415.000Đ | 30.000Đ | 445.000Đ |
Treo và đỡ máy | |||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Eke đỡ dàn nóng treo tường
1HP – 2HP |
Cặp | 75.000Đ
135.000Đ |
10.000Đ | 85.000Đ |
2 | Eke đỡ dàn nóng treo tường
2.5HP – 3.5HP |
Cặp | 125.000Đ
275.000Đ |
20.000Đ | 145.000Đ
295.000Đ |
3 | Khung đỡ dàn nóng đặt sàn
2.5HP – 3.5HP Sắt V hàn |
Cặp | 295.000Đ
445.000Đ |
50.000Đ | 345.000Đ
495.000Đ |
4 | Khung đỡ dàn nóng đặt sàn
4HP – 5.5HP Sắt V hàn |
Cặp | 415.000Đ
915.000Đ |
80.000Đ | 495.000Đ
995.000Đ |
5 | Hộp nhựa che ống gas 40-60
(1HP – 2HP) |
m | 100.000Đ
140.000Đ |
10.000Đ | 110.000Đ
150.000Đ |
6 | Hộp nhựa che ống gas 60-80
(2.5 – 3HP) |
m | 120.000Đ
160.000Đ |
10.000Đ | 130.000Đ
170.000Đ |
7 | Nẹp Dây Điện | m | 7.000 | 2.000Đ | 9.000Đ |
8 | Chân cao su dàn nóng (1HP-2.5HP) | 4 Cái | 85.000 | 10.000Đ | 95.000Đ |
CHI TIẾT QUY TRÌNH THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG VÀ HỆ THỐNG MÁY LẠNH TREO TƯỜNG
- Quy trình thi công ống đồng
- Bọc gen cách nhiệt
- Đi dây điện
- Quấn xi cách nhiệt
- Gia cố giữ ống cố định
- Bọc cách không khí ở hai đầu ống
- Quy trình lắp bộ dàn nóng và lạnh
- Treo máy theo đúng kỹ thuật và thẩm mĩ
- Xiết đầu côn nối ống đồng
- Hút chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thử xì các đầu rắc co
- Đuổi gió, thả gas
- Vận hành kiểm tra kỹ thuật độ lạnh và nước chảy
- Kiểm tra khi máy đang hoạt động
- Theo dõi sự hoạt động của máy
- Kiểm tra tiếng ồn và độ rung động khác thường của máy nén
- Kiểm tra dòng làm việc của máy nén. So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra áp suất của gas trong máy
- Kiểm tra độ ồn của quạt (cục nóng/lạnh). So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra độ lạnh. So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra đường nước thoát có thông cho nước chảy
LƯU Ý :
- Thời gian bảo hành sau lắp đặt: 03 tháng kể từ ngày bàn giao công việc hoàn thành.
- Nội dung bảo hành gồm: máy chảy nước, bổ sung gas nếu bị thiếu khi đã nạp, miễn phí công kiểm tra.
- Bảo hành vật tư ống đồng dây điện 12 tháng
Thật đơn giản, chỉ cần gọi đến số máy: 0888.154.545 bạn sẽ được các chuyên viên kỹ thuật tư vấn nhiệt tình nhất.
Sapho – cùng đồng hành với bạn mang lại giấc ngủ ngon.