Chỉ cần gõ tìm kiếm trên mạng: “Dịch vụ máy lạnh Quận 12” thì kết quả trả lại sẽ là rất nhiều. Tuy nhiên để tìm được một dịch vụ tốt không phải là dễ. Để tránh tình trạng “tiền mất tật mang”, khách hàng nên tin tưởng tìm đến Điện lạnh Sapho. Tại sao vậy?
Điện lạnh Sapho ra đời mấy năm gần đây nhưng đã nhận được sự tin tưởng của mọi người. Chúng tôi cung cấp hai dịch vụ tiêu biểu là tháo ráp di dời máy lạnh Quận 12 và dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 12. Các dịch vụ ấy là địa chỉ uy tín của người dân khu vực Quận 12 và lân cận. Với đội ngũ nhân viên lành nghề và có trách nhiệm với công việc, chỉ 30 phút sau khi gọi, Sapho sẽ có mặt hỗ trợ bạn ngay.
Bạn chỉ cần nhấc máy lên và Gọi Ngay để được phục vụ nhanh chóng kể cả ngày lễ thứ 7 và Chủ Nhật
Với dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 12, Điện lạnh Sapho nhận di dời và tháo ráp tất cả các loại máy lạnh:
Máy lạnh treo tường, máy lạnh âm trần, máy lạnh áp trần, máy lạnh tủ đứng. Sapho có các xe chuyên dụng dùng để di dời. Đảm bảo việc di dời cẩn thận. Với dịch vụ này, chúng tôi đảm bảo máy lạnh không lo xì ga, không cần phải nạp ga khi đưa tới nơi mới hay phải sửa chữa gì cả. Một dịch vụ thật tuyệt phải không nào?
Với dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 12, Điện lạnh Sapho lắp đặp hòan toàn theo đúng quy trình khoa học. Nhân viên trước khi lắp đặt sẽ khảo sát địa điểm, tư vấn cho bạn một vị trí tốt nhất. Việc lắp đặt đảm bảo dàn lạnh được lắp chắc chắn, hơi lạnh tỏa đều khắp phòng và tiết kiệm một cách tối đa chi phí điện. Dàn nóng máy lạnh sẽ được lắp ở vị trí thích hợp, không gây ảnh hưởng cho khu vực gần đó. Nhân viên luôn quan tâm đến việc làm sao cho dàn nóng và dàn lạnh không gặp nhau gây nhiễu khí mặc dù không gian nhà bạn hẹp.
Tất cả những nối lo lắng của bạn sẽ được giải quyết qua một cuộc gọi trực tiếp đến số Hotline : 0888.154.545 để được các kỹ thuật viên uy tín của chúng tôi tư vấn nhiệt tình nhất !
Đến với Sapho, bạn yên tâm giá cả dịch vụ. Với các dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 12 và dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 12, nhân viên sẽ luôn báo giá trước cho bạn. Nếu cảm thấy hài lòng với giá đó, chúng tôi mới tiến hành lắp đặt, di dời.
Hãy đến với Điện lạnh Sapho để thấy mọi thứ thật dễ dàng!
BÁO GIÁ MINH BẠCH
BẢO HÀNH UY TÍN
KHÁCH HÀNG TRÊN HẾT
Tham khảo dịch vụ thi công lắp đặt ống đồng và hệ thống máy lạnh treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng,… tại quận 12 của Sapho.
Mục lục
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT VÀ VẬT TƯ MÁY LẠNH
Stt | Chủng Loại Và Công Suất | Đơn vị | Lắp Máy | Tháo Máy |
1 | MÁY LẠNH TREO TƯỜNG | |||
Máy lạnh treo tường 1 HP đến 1.5 HP
9.000 – 13.500 btu |
Bộ | 195.000Đ | 155.000Đ | |
Máy lạnh treo tường 2 HP đến 2.5 HP
18.000 – 22.500 btu |
Bộ | 245.000Đ | 195.000Đ | |
2 | MÁY LẠNH M TRẦN | |||
Máy âm trần 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy âm trần 4 HP đến 5.5 HP
36.000 – 49.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy âm trần 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
3 | MÁY LẠNH ÁP TRẦN | |||
Máy áp trần 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy áp trần 4 HP đến 5.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy áp trần 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
4 | MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG | |||
Máy tủ đứng 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy tủ đứng 4 HP đến 5.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy tủ đứng 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
5 | CÁC LOẠI MÁY LẠNH KHÁC | |||
Máy lạnh Inverter | Bộ | call | call | |
máy lạnh giấu trần nối ống gió
3.0HP đến 20HP 27.000 – 180.000 btu |
Bộ | call | cal |
VẬT TƯ LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG THI CÔNG M TƯỜNG
ỐNG ĐỒNG ĐÔI DẪN GAS MÁY LẠNH + BẢO ÔN CÁCH NHIỆT | |||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.0HP (Ø6.4/Ø9.5) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 80.000Đ | 30.000Đ | 110.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.0HP (Ø6.4/Ø9.5) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 90.000Đ | 30.000Đ | 120.000Đ | |
2 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.5HP – 2.0HP (Ø6.4/Ø12.7) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 100.000Đ | 30.000Đ | 130.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.5HP – 2.0HP (Ø6.4/Ø12.7) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 120.000Đ | 30.000Đ | 150.000Đ | |
3 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
2.5HP (Ø6.4/Ø15.9) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 125.000Đ | 30.000Đ | 155.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
2.5HP (Ø6.4/Ø15.9) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 140.000Đ | 35.000Đ | 175.000Đ | |
4 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
3.0HP – 3.5HP (Ø9.5/Ø15.9) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 170.000Đ | 30.000Đ | 200.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
3.0HP – 3.5HP (Ø9.5/Ø15.9) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 180.000Đ | 35.000Đ | 215.000Đ | |
5 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
4.0HP – 5.5HP (Ø9.5/Ø19.1) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 190.000Đ | 40.000Đ | 230.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
4.0HP – 5.5HP (Ø9.5/Ø19.1) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 210.000Đ | 40.000Đ | 250.000Đ | |
6 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
6.0HP – 6.5HP (Ø12.7/Ø19.1) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 230.000Đ | 45.000Đ | 275.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
6.0HP – 6.5HP (Ø12.7/Ø19.1) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 240.000Đ | 45.000Đ | 285.000Đ | |
Trường hợp ống âm tường: tính thêm phí nhân công 39.000 Đồng/m | |||||
Ống nước xả dàn lạnh |
|||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Ống nước mềm PVC-D20
(Ống ruột gà) |
m | 7.000Đ | 2.000Đ | 9.000Đ |
2 | Ống PVC-D21 Bình Minh
không cách nhiệt |
m | 8.000Đ | 2.000Đ | 10.000Đ |
3 | Ống PVC-D21 Bình Minh
cách nhiệt |
m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
4 | Ống PVC-D27 Bình Minh
không cách nhiệt |
m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
5 | Ống PVC-D27 Bình Minh
cách nhiệt |
m | 16.000Đ | 4.000Đ | 20.000Đ |
Trường hợp ống âm tường: tính thêm phí nhân công 29.000 Đồng/m | |||||
Dây điện nguồn và thiết bị điện khác |
|||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Dây đơn Cadivi 1.5mm2 | m | 5.000Đ | 2.000Đ | 7.000Đ |
2 | Dây đơn Daphaco 2.0mm2 | m | 5.000Đ | 2.000Đ | 7.000Đ |
Dây đơn Cadivi 2.0mm2 | m | 7.000Đ | 2.000Đ | 9.000Đ | |
3 | Dây đơn Cadivi 2.5mm2 | m | 10.000Đ | 2.000Đ | 12.000Đ |
4 | Dây đơn Cadivi 3.5mm2 | m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
5 | Dây cáp điện 3P 4 sợi x 3.5mm2 | m | 45.000Đ | 5.000Đ | 50.000Đ |
6 | CB điện 1P 16A/20A/25A + hộp nhựa Panasonic | Bộ | 70.000Đ
130.000Đ |
10.000Đ | 80.000Đ
145.000Đ |
7 | MCB điện 3P/20A + hộp nhựa Clipsal | Bộ | 225.000Đ | 20.000Đ | 245.000Đ |
8 | MCB điện 3P/50A + hộp nhựa Clipsal | Bộ | 415.000Đ | 30.000Đ | 445.000Đ |
Treo và đỡ máy | |||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Eke đỡ dàn nóng treo tường
1HP – 2HP |
Cặp | 75.000Đ
135.000Đ |
10.000Đ | 85.000Đ |
2 | Eke đỡ dàn nóng treo tường
2.5HP – 3.5HP |
Cặp | 125.000Đ
275.000Đ |
20.000Đ | 145.000Đ
295.000Đ |
3 | Khung đỡ dàn nóng đặt sàn
2.5HP – 3.5HP Sắt V hàn |
Cặp | 295.000Đ
445.000Đ |
50.000Đ | 345.000Đ
495.000Đ |
4 | Khung đỡ dàn nóng đặt sàn
4HP – 5.5HP Sắt V hàn |
Cặp | 415.000Đ
915.000Đ |
80.000Đ | 495.000Đ
995.000Đ |
5 | Hộp nhựa che ống gas 40-60
(1HP – 2HP) |
m | 100.000Đ
140.000Đ |
10.000Đ | 110.000Đ
150.000Đ |
6 | Hộp nhựa che ống gas 60-80
(2.5 – 3HP) |
m | 120.000Đ
160.000Đ |
10.000Đ | 130.000Đ
170.000Đ |
7 | Nẹp Dây Điện | m | 7.000 | 2.000Đ | 9.000Đ |
8 | Chân cao su dàn nóng (1HP-2.5HP) | 4 Cái | 85.000 | 10.000Đ | 95.000Đ |
CHI TIẾT QUY TRÌNH THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG VÀ HỆ THỐNG MÁY LẠNH TREO TƯỜNG
- Quy trình thi công ống đồng
- Bọc gen cách nhiệt
- Đi dây điện
- Quấn xi cách nhiệt
- Gia cố giữ ống cố định
- Bọc cách không khí ở hai đầu ống
- Quy trình lắp bộ dàn nóng và lạnh
- Treo máy theo đúng kỹ thuật và thẩm mĩ
- Xiết đầu côn nối ống đồng
- Hút chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thử xì các đầu rắc co
- Đuổi gió, thả gas
- Vận hành kiểm tra kỹ thuật độ lạnh và nước chảy
- Kiểm tra khi máy đang hoạt động
- Theo dõi sự hoạt động của máy
- Kiểm tra tiếng ồn và độ rung động khác thường của máy nén
- Kiểm tra dòng làm việc của máy nén. So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra áp suất của gas trong máy
- Kiểm tra độ ồn của quạt (cục nóng/lạnh). So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra độ lạnh. So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra đường nước thoát có thông cho nước chảy
LƯU Ý :
- Thời gian bảo hành sau lắp đặt: 03 tháng kể từ ngày bàn giao công việc hoàn thành.
- Nội dung bảo hành gồm: máy chảy nước, bổ sung gas nếu bị thiếu khi đã nạp, miễn phí công kiểm tra.
- Bảo hành vật tư ống đồng dây điện 12 tháng
Thật đơn giản, chỉ cần gọi đến số máy: 0888.154.545 bạn sẽ được các chuyên viên kỹ thuật tư vấn nhiệt tình nhất.
Sapho – cùng đồng hành với bạn mang lại giấc ngủ ngon.