Không khó để tìm được một dịch vụ máy lạnh Quận 3 – khu vực trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. Nhưng để tìm được một dịch vụ tốt, chất lượng và giá cả phải chăng thì không dễ chút nào. Điện lạnh Sapho ra đời như để đáp ứng nhu cầu đó.
Ra đời mấy năm gần đây nhưng Điện lạnh Sapho đã nhanh chóng trở thành địa chỉ được nhiều người dân khu vực Quận 3 biết tới. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và làm việc có trách nhiệm, Điện lạnh Sapho đã nhận được sự tin tưởng của khách hàng qua hai dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 3 và dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 3.
Bạn chỉ cần nhấc máy lên và Gọi Ngay để được phục vụ nhanh chóng kể cả ngày lễ thứ 7 và Chủ Nhật
Mục lục
Với dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 3 – Điện lạnh Sapho
Nhận tháo ráp và di dời tất cả các loại máy lạnh khác nhau như: máy lạnh treo tường, máy lạnh âm trần, máy lạnh áp trần, máy lạnh tủ đứng. Điện lạnh Sapho có phương tiện chuyên dụng để di chuyển máy lạnh nhà bạn nên hoàn toàn yên tâm. Việc di dời rất cẩn thận, nhẹ nhàng nên không lo bị xì ga khi chuyển. Khi tới nơi bạn cũng không cần phải nạp ga hay sửa chữa gì cả. Tùy theo quãng đường dài hay ngắn mà thời gian chuyển sẽ khác nhau. Tuy nhiên chúng tôi luôn nhanh hết mức có thể.
Với dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 3, chúng tôi cam kết thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật và nguyên tắc khoa học. Trước khi lắp đặt, nhân viên sẽ đi khảo sát khu vực xem vị trí nào là thích hợp hơn cả, để có thể đưa ra cho bạn tư vấn hữu ích. Đối với dàn lạnh, chúng tôi sẽ lắp đặt chắc chắn, hơi lạnh tỏa đều, tiết kiệm điện tối đa. Việc lắp đặt dàn nóng phải hết sức lưu ý vị trí thích hợp, nếu không rất ảnh hưởng đến xung quanh. Điện lạnh Sapho cam kết lắp khoảng cách hai dàn nóng và lạnh khoảng cách tối đa, sao cho hai luồng khí nóng lạnh không bị nhiễu vào nhau. Dù diện tích nhà bạn lớn hay hẹp, nhân viên cũng sẽ tư vấn cho bạn hướng lắp đặt hợp lý nhất.
Tất cả những nối lo lắng của bạn sẽ được giải quyết qua một cuộc gọi trực tiếp đến số Hotline : 0888.154.545 để được các kỹ thuật viên uy tín của chúng tôi tư vấn nhiệt tình nhất !
Điện lạnh Sapho sẽ tiến hành báo giá ngay dịch vụ tháo ráp di dời máy lạnh Quận 3 và dịch vụ thi công lắp đặt máy lạnh ống đồng Quận 3. Vì vậy khách hàng hoàn toàn yên tâm về vấn đề giá cả. Đó luôn là mức giá tốt nhất và có lợi nhất cho khách hàng.
Còn chần chờ gì nữa mà không nhấc máy gọi ngay cho Điện lạnh Sapho. Chỉ 30 phút sau, nhân viên sẽ có mặt để chăm chút chiếc máy lạnh nhà bạn. Thật tuyệt vời phải không nào?
BÁO GIÁ MINH BẠCH
BẢO HÀNH UY TÍN
KHÁCH HÀNG TRÊN HẾT
Tham khảo dịch vụ thi công lắp đặt ống đồng và hệ thống máy lạnh treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng,… tại quận 3 của Sapho.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT VÀ VẬT TƯ MÁY LẠNH
Stt | Chủng Loại Và Công Suất | Đơn vị | Lắp Máy | Tháo Máy |
1 | MÁY LẠNH TREO TƯỜNG | |||
Máy lạnh treo tường 1 HP đến 1.5 HP
9.000 – 13.500 btu |
Bộ | 195.000Đ | 155.000Đ | |
Máy lạnh treo tường 2 HP đến 2.5 HP
18.000 – 22.500 btu |
Bộ | 245.000Đ | 195.000Đ | |
2 | MÁY LẠNH M TRẦN | |||
Máy âm trần 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy âm trần 4 HP đến 5.5 HP
36.000 – 49.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy âm trần 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
3 | MÁY LẠNH ÁP TRẦN | |||
Máy áp trần 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy áp trần 4 HP đến 5.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy áp trần 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
4 | MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG | |||
Máy tủ đứng 2 HP đến 3.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 395.000Đ | 245.000Đ | |
Máy tủ đứng 4 HP đến 5.5 HP
18.000 – 31.500 btu |
Bộ | 595.000Đ | 345.000Đ | |
Máy tủ đứng 6.5 HP
>58.500 btu |
Bộ | 795.000Đ | 445.000Đ | |
5 | CÁC LOẠI MÁY LẠNH KHÁC | |||
Máy lạnh Inverter | Bộ | call | call | |
máy lạnh giấu trần nối ống gió
3.0HP đến 20HP 27.000 – 180.000 btu |
Bộ | call | cal |
VẬT TƯ LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG THI CÔNG M TƯỜNG
ỐNG ĐỒNG ĐÔI DẪN GAS MÁY LẠNH + BẢO ÔN CÁCH NHIỆT | |||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.0HP (Ø6.4/Ø9.5) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 80.000Đ | 30.000Đ | 110.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.0HP (Ø6.4/Ø9.5) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 90.000Đ | 30.000Đ | 120.000Đ | |
2 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.5HP – 2.0HP (Ø6.4/Ø12.7) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 100.000Đ | 30.000Đ | 130.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
1.5HP – 2.0HP (Ø6.4/Ø12.7) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 120.000Đ | 30.000Đ | 150.000Đ | |
3 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
2.5HP (Ø6.4/Ø15.9) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 125.000Đ | 30.000Đ | 155.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
2.5HP (Ø6.4/Ø15.9) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 140.000Đ | 35.000Đ | 175.000Đ | |
4 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
3.0HP – 3.5HP (Ø9.5/Ø15.9) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 170.000Đ | 30.000Đ | 200.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
3.0HP – 3.5HP (Ø9.5/Ø15.9) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 180.000Đ | 35.000Đ | 215.000Đ | |
5 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
4.0HP – 5.5HP (Ø9.5/Ø19.1) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 190.000Đ | 40.000Đ | 230.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
4.0HP – 5.5HP (Ø9.5/Ø19.1) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 210.000Đ | 40.000Đ | 250.000Đ | |
6 | Ống đồng dẫn gas máy lạnh
6.0HP – 6.5HP (Ø12.7/Ø19.1) Trung Quốc loại dày có cách nhiệt |
m | 230.000Đ | 45.000Đ | 275.000Đ |
Ống đồng dẫn gas máy lạnh
6.0HP – 6.5HP (Ø12.7/Ø19.1) Thái Lan loại dày có cách nhiệt |
m | 240.000Đ | 45.000Đ | 285.000Đ | |
Trường hợp ống âm tường: tính thêm phí nhân công 39.000 Đồng/m | |||||
Ống nước xả dàn lạnh |
|||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Ống nước mềm PVC-D20
(Ống ruột gà) |
m | 7.000Đ | 2.000Đ | 9.000Đ |
2 | Ống PVC-D21 Bình Minh
không cách nhiệt |
m | 8.000Đ | 2.000Đ | 10.000Đ |
3 | Ống PVC-D21 Bình Minh
cách nhiệt |
m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
4 | Ống PVC-D27 Bình Minh
không cách nhiệt |
m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
5 | Ống PVC-D27 Bình Minh
cách nhiệt |
m | 16.000Đ | 4.000Đ | 20.000Đ |
Trường hợp ống âm tường: tính thêm phí nhân công 29.000 Đồng/m | |||||
Dây điện nguồn và thiết bị điện khác |
|||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Dây đơn Cadivi 1.5mm2 | m | 5.000Đ | 2.000Đ | 7.000Đ |
2 | Dây đơn Daphaco 2.0mm2 | m | 5.000Đ | 2.000Đ | 7.000Đ |
Dây đơn Cadivi 2.0mm2 | m | 7.000Đ | 2.000Đ | 9.000Đ | |
3 | Dây đơn Cadivi 2.5mm2 | m | 10.000Đ | 2.000Đ | 12.000Đ |
4 | Dây đơn Cadivi 3.5mm2 | m | 12.000Đ | 3.000Đ | 15.000Đ |
5 | Dây cáp điện 3P 4 sợi x 3.5mm2 | m | 45.000Đ | 5.000Đ | 50.000Đ |
6 | CB điện 1P 16A/20A/25A + hộp nhựa Panasonic | Bộ | 70.000Đ
130.000Đ |
10.000Đ | 80.000Đ
145.000Đ |
7 | MCB điện 3P/20A + hộp nhựa Clipsal | Bộ | 225.000Đ | 20.000Đ | 245.000Đ |
8 | MCB điện 3P/50A + hộp nhựa Clipsal | Bộ | 415.000Đ | 30.000Đ | 445.000Đ |
Treo và đỡ máy | |||||
STT | LOẠI ỐNG ĐỒNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ
VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ
NH N CÔNG |
GIÁ
TRỌN GÓI |
1 | Eke đỡ dàn nóng treo tường
1HP – 2HP |
Cặp | 75.000Đ
135.000Đ |
10.000Đ | 85.000Đ |
2 | Eke đỡ dàn nóng treo tường
2.5HP – 3.5HP |
Cặp | 125.000Đ
275.000Đ |
20.000Đ | 145.000Đ
295.000Đ |
3 | Khung đỡ dàn nóng đặt sàn
2.5HP – 3.5HP Sắt V hàn |
Cặp | 295.000Đ
445.000Đ |
50.000Đ | 345.000Đ
495.000Đ |
4 | Khung đỡ dàn nóng đặt sàn
4HP – 5.5HP Sắt V hàn |
Cặp | 415.000Đ
915.000Đ |
80.000Đ | 495.000Đ
995.000Đ |
5 | Hộp nhựa che ống gas 40-60
(1HP – 2HP) |
m | 100.000Đ
140.000Đ |
10.000Đ | 110.000Đ
150.000Đ |
6 | Hộp nhựa che ống gas 60-80
(2.5 – 3HP) |
m | 120.000Đ
160.000Đ |
10.000Đ | 130.000Đ
170.000Đ |
7 | Nẹp Dây Điện | m | 7.000 | 2.000Đ | 9.000Đ |
8 | Chân cao su dàn nóng (1HP-2.5HP) | 4 Cái | 85.000 | 10.000Đ | 95.000Đ |
CHI TIẾT QUY TRÌNH THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG VÀ HỆ THỐNG MÁY LẠNH TREO TƯỜNG
- Quy trình thi công ống đồng
- Bọc gen cách nhiệt
- Đi dây điện
- Quấn xi cách nhiệt
- Gia cố giữ ống cố định
- Bọc cách không khí ở hai đầu ống
- Quy trình lắp bộ dàn nóng và lạnh
- Treo máy theo đúng kỹ thuật và thẩm mĩ
- Xiết đầu côn nối ống đồng
- Hút chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thử xì các đầu rắc co
- Đuổi gió, thả gas
- Vận hành kiểm tra kỹ thuật độ lạnh và nước chảy
- Kiểm tra khi máy đang hoạt động
- Theo dõi sự hoạt động của máy
- Kiểm tra tiếng ồn và độ rung động khác thường của máy nén
- Kiểm tra dòng làm việc của máy nén. So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra áp suất của gas trong máy
- Kiểm tra độ ồn của quạt (cục nóng/lạnh). So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra độ lạnh. So sánh với trị số cho phép
- Kiểm tra đường nước thoát có thông cho nước chảy
LƯU Ý :
- Thời gian bảo hành sau lắp đặt: 03 tháng kể từ ngày bàn giao công việc hoàn thành.
- Nội dung bảo hành gồm: máy chảy nước, bổ sung gas nếu bị thiếu khi đã nạp, miễn phí công kiểm tra.
- Bảo hành vật tư ống đồng dây điện 12 tháng
Thật đơn giản, chỉ cần gọi đến số máy: 0888.154.545 bạn sẽ được các chuyên viên kỹ thuật tư vấn nhiệt tình nhất.
Sapho – cùng đồng hành với bạn mang lại giấc ngủ ngon.